Characters remaining: 500/500
Translation

nụ áo

Academic
Friendly

Từ "nụ áo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây mình sẽ giải thích chi tiết từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

Định nghĩa:
  1. Nụ áo loài cây hoa nhỏ hình viên tròn giống như cái khuy đính áo dài. Loại cây này thường được trồng làm cảnh hoa rất đẹp, nhỏ màu sắc rực rỡ.
  2. Nụ áo cũng có thể chỉ đến thứ cúc áo nhỏ tròn, thường được dùng để trang trí cho áo quần, đặc biệt áo dài của người Việt Nam.
dụ sử dụng:
  1. Về loài cây:

    • "Trong vườn nhà, tôi trồng rất nhiều nụ áo, mỗi khi nở hoa trông thật đẹp mắt."
    • "Nụ áo nở rộ vào mùa xuân, mang lại không khí tươi mới cho khu vườn."
  2. Về cúc áo:

    • "Chiếc áo dài của ấy được đính những nụ áo rất tinh tế, tạo nên vẻ đẹp thanh lịch."
    • "Khi may áo, người thợ may thường sử dụng nụ áo để làm cho trang phục thêm phần sang trọng."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương hoặc thơ ca, từ "nụ áo" có thể được dùng để gợi cảm xúc, hình ảnh về sự tinh tế, nhẹ nhàng. dụ: "Nụ áo trong nắng vàng, như những giọt sương mai lấp lánh."
Biến thể từ liên quan:
  • Các biến thể: Từ "nụ" ở đây có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo ra các cụm từ như "nụ hoa", "nụ cười", thể hiện những điều nhỏ bé nhưng đáng yêu.
  • Từ gần giống: Có thể kể đến "cúc áo", mặc dù không chỉ cụ thể đến nụ áo có thể chỉ bất kỳ loại cúc nào dùng để cài áo.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "cúc áo" có thể được coi đồng nghĩa với "nụ áo" khi đề cập đến cúc áo nhỏ, nhưng "nụ áo" thường mang ý nghĩa cụ thể hơn về hình dạng thiết kế.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "nụ áo", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa hai nghĩa khác nhau, một bên nói về cây cối một bên nói về trang phục.
  1. d. 1. Loài cây hoa nhỏ hình viên tròn như cái khuy đính áo dài. 2. Thứ cúc áo nhỏ tròn.

Words Containing "nụ áo"

Comments and discussion on the word "nụ áo"